Có 2 kết quả:
容納 dung nạp • 容纳 dung nạp
Từ điển phổ thông
dung nạp, chứa chấp
Từ điển trích dẫn
1. Bao dung, tiếp thụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim ngu ý dục khiển thứ tử cân tùy Quan tướng quân, vị thức khẳng dung nạp phủ?” 今愚意欲遣次子跟隨關將軍, 未識肯容納否 (Đệ nhị thập bát hồi) Nay ý tôi muốn cho đứa con thứ theo hầu Quan tướng quân, chưa biết có được dung nạp không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu nhận.
Bình luận 0